Cùng đọc bài viết với Phòng Giáo dục và Đào tạo Sa Thầy Một Số Cấu Trúc Viết Lại Câu Tiếng Anh – Luyện Thi IOE.
Giúp các em ôn tập và nắm vững kiến thức ngữ pháp, từ vựng Tiếng Anh để chuẩn bị tốt hơn thi IOE tiếng anh, VietJack xin gửi đến các bạn tài liệu tổng hợp một số cấu trúc câu tiếng Anh. Mời các bạn tham khảo.
ẩn
Một số cấu trúc viết lại câu trong tiếng Anh
Công thức và ví dụ minh họa
Một số cấu trúc viết lại câu trong tiếng Anh
1. to look at(v)= nhìn vào (n): (tôi nhìn)
2. to think = to think: suy nghĩ
3. quyết tâm = có quyết tâm: nhằm mục đích
4. biết (về) = có kiến thức về: biết
5. có khuynh hướng = có khuynh hướng: khuynh hướng:
6. có ý định +inf = có ý định + V_ing: có ý định
7. khao khát = có mong muốn: Anh muốn em
8. to khao khát = có ước muốn / thể hiện ước muốn: khao khát
9. to visit Sb = đến thăm Sb / to pay Sb a visit: đến thăm
10. to Discuss Sth = có một cuộc thảo luận về: thảo luận
11. quyết định = quyết định về: quyết định
12. to chat with = to have a talk with: tán gẫu
13. to giải thích Sth = đưa ra lời giải thích cho: giải thích
14. to call Sb = gọi cho Sb một cuộc điện thoại: gọi…
15. quan tâm = quan tâm đến: như thế nào
16. uống = uống: uống
17. tophoto = to have a picture of: chụp ảnh
18. to cry = to give a cry: khóc
19. cười = cười nhạo: cười nhạo
20. to welcome Sb = to give Sb a welcome: hoan nghênh
21. hôn Sb = hôn Sb: hôn
22. để hồi sinh Sb = to give Sb a bell: gọi
23. to Warning = to give warning: cảnh báo, cảnh báo
24. to try to (+inf) = nỗ lực để/ nỗ lực để: cố gắng
25. to meet Sb = to make a meeting with Sb: Tôi gặp ai đó
Công thức và ví dụ minh họa
1. It mất sb time to do sth= sb dành thời gian làm sth
Ví dụ: cô ấy mất 3 giờ để đến trung tâm thành phố.= cô ấy đã dành 3 giờ để đến trung tâm thành phố.
2. Hiểu = nhận biết
Ví dụ: bạn có hiểu cấu trúc ngữ pháp không? = bạn có biết cấu trúc ngữ pháp không?
3. Thích = quan tâm = thích = nghiêng
Vd: cô ấy thích chính trị = cô ấy quan tâm đến chính trị Because + mệnh đề = bởi vì + N
Ví dụ: anh ta không thể di chuyển vì cái chân bị gãy = anh ta không thể di chuyển vì cái chân bị gãy
Một số loại bài viết cơ bản
5. Mặc dù + mệnh đề = mặc dù + N = mặc dù + N
Ví dụ: tuy đã già nhưng bà ấy có thể đếm rất nhanh = Mặc dù / Mặc dù tuổi đã cao nhưng bà ấy có thể đếm rất nhanh
6. Success in doing sth = quản lý để làm sth
Vd: chúng tôi đã đào được kênh đào Panama= chúng tôi đã đào được kênh đào Panama
Các mẫu câu thông dụng
7. Cấu trúc: …..too + adj (for sb) to do sth: quá để làm gì
Ví dụ: my father is too old to drive + adj + that Mệnh đề = is as much a/an N as: as much as
Ví dụ: cô ấy rất đẹp nên mọi người đều yêu mến cô ấy.= cô ấy là một cô gái xinh đẹp đến nỗi mọi người đều yêu mến cô ấy.
Adj/ Adv + enough (for sb) to do sth: đủ để làm gì
“nội dung được trích dẫn từ 123doc.org – Cộng đồng mua bán, chia sẻ tài liệu hàng đầu Việt Nam”
Ví dụ: Chiếc xe này đủ an toàn để anh ấy lái
Ex: Anh cảnh sát chạy đủ nhanh để bắt tên cướp Một số dạng bài cơ bản
8. Cấu trúc: Iprefer sb to do sth = better sb Vpast sth: Giống như, bạn muốn làm ai?
Ví dụ: Bạn tốt hơn (không) hút thuốc ở đây. Bạn tốt hơn (không) hút thuốc ở đây
9. Bạn thà làm sth hơn làm sth: Tôi thà làm sth hơn làm sth
Ví dụ: Cô ấy thích ở nhà hơn là đi ra ngoài Cô ấy thích ở nhà hơn là đi chơi
10. Có thể = có thể = có thể
11. Harley + đã có +S + Vpp khi S + Vpast: ngay sau ..thi… Không sớm + có +S + Vpp hơn S + Vpast
Ví dụ: Ngay sau khi tôi rời khỏi nhà, anh ấy đã xuất hiện Harley, nếu tôi đã rời khỏi nhà khi anh ấy xuất hiện
Ngay sau khi tôi rời khỏi nhà, anh ấy xuất hiện
12. Không………….. thêm: không còn nữa
No more + đảo chữ S no more V
Ví dụ: Tôi không sống trong tòa án nữa
Tôi không sống ở tỉnh nữa, tôi không sống ở tỉnh nữa
13. Ngay lập tức + đảo ngược: chưa bao giờ
Ví dụ: Tôi không nghĩ cô ấy yêu tôi
Không lúc nào tôi nghĩ cô ấy yêu tôi
14. Tobe không hợp lệ = không có ích gì khi làm sth: nó không đáng làm
15. Tobe nó không đáng làm sth = không có ích gì khi làm sth: không đáng, vô dụng
Vd: Bắt anh ấy dậy sớm chẳng ích gì Bắt anh ấy dậy sớm chẳng ích gì
16. Có vẻ như = có vẻ như = có vẻ như là = có vẻ như: có vẻ như
Ví dụ: Có vẻ như anh ấy sẽ đến muộn = có vẻ như / có khả năng bị trễ
= có khả năng bị trễ.
có vẻ như sẽ bị muộn
Tài liệu vẫn còn, vui lòng tải về để xem thêm
Chuyên mục: Tài liệu